BẢNG GIÁ THUÊ LẠI ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
STT | KCN | Đơn giá thuê đất | Phí quản lý và phí duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng | Phí xử lý nước thải | Ghi chú | |
Giá cho thuê đất trả tiền hằng năm | Giá cho thuê đất trả tiền một lần | |||||
1 | Phan Thiết giai đoạn 1 | 2 USD/m2/năm | Phí sử dụng hạ tầng: 0,15
USD/m2/năm |
Có 3 mức
(9.000;11.000; 13.000) đồng/m3 |
Đã lấp đầy, đến tháng
09/2048 |
|
2 | Phan Thiết giai đoạn 2 | 8,45 ha còn lại được UBND tỉnh chủ trương di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ không phù hợp với Quy hoạch thành phố Phan Thiết và KCN Phan Thiết giai đoạn 2. Hiện tại chủ đầu tư hạ tầng đang làm hồ sơ điều chỉnh quy hoạch phần diện tích còn lại, chưa có khung giá thuê đất | 0,3 USD/m2/năm | 9.990 đồng/m3 | Đến tháng 03/2057 | |
3 | Hàm Kiệm I | Theo giá UBND tỉnh ban hành | 68-70 USD/m2(tùy theo vị trí và phương thức thanh toán) | 0,5 USD/m2/năm | 0,4 USD/m3 x 80% lượng nước cấp vào | Đến tháng 07/2057 |
4 | Hàm Kiệm II | Trả tiền thuế đất hằng năm, giá đất do UBND tỉnh ban hành | – Phí sử dụng hạ tầng: 63 USD/m2(01 lần cho cả thời gian thuê)
– Phí quản lý và duy tu hạ tầng: 0,4 USD/m2/năm |
– 0,42 USD/m3 (nước thải thông thường )
– 0,55 USD/m3 (nước thải có kim loại nặng) |
Đến tháng 02/2058 | |
5 | Sông Bình | 66 USD/m2/chu kỳ thuê | 0,4 USD/m2/năm | 0,5 USD/m3 | Đến tháng 12/2063 | |
6 | Tuy Phong | 2 USD/m2/năm | Phí sử dụng hạ tầng: 0,15 USD/m2/năm | Có 3 mức (7.900;9.500;11.500) đồng/m3 | Đến tháng 12/2063 | |
7 | Tân Đức | Theo giá UBND tỉnh ban hành | 58 USD/m2 | Phí quản lý hạ tầng: 0,5 USD/m2/năm (chu kỳ xem xét tăng giá 05 năm/lần | 0,32 USD/m3/x 80% lượng nước cấp vào | Đếm tháng 02/2071 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
Ban Quản lí các khu công nghiệp Bình Thuận
4